Mitsubishi Xpander Cross 2025 Chi tiết về sản phẩm và giá bán
| PHIÊN BẢN | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ) | ƯU ĐÃI THÁNG 12/2025 |
|---|---|---|---|
| Xpander Cross MY25 | 2025 | 698 triệu | – Giảm 100% lệ phí trước bạ – Ưu đãi lãi suất 7.3% trong 12 tháng đầu– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ)– 01 Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
|
- Để nhận được sự tư vấn nhanh nhất từ chúng tôi, Quý Khách Hàng vui lòng điền thông tin liên hệ bên dưới để TVBH liên hệ và chăm sóc kịp thời. Trân Trọng!
MẠNH MẼ HƠN VỚI PHONG CÁCH SUV
Ốp cản trước, mặt ca lăng mới, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-shape mang nét cá tính & khỏe khoắn.
Lưới tản nhiệt thiết kế hoàn toàn mới
Thiết kế lưới tản nhiệt mới phong cách hơn, đậm chất SUV, tạo dấu ấn khác biệt cho Xpander Cross.
Mâm xe hợp kim 17-inch thiết kế mới
Bộ mâm xe hợp kim hai màu đen trắng khỏe khoắn, tạo điểm nhấn thể thao, phong cách.
Ngoại thất phong cách SUV
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp với lưới tản nhiệt, ốp cản thể thao cùng thanh giá nóc màu đen mới mang đến sự hiện đại, cá tính và nổi bật trên mọi cung đường, địa hình.
Thanh giá nóc màu đen
Mang đậm dấu ấn SUV và tăng tính tiện dụng trong mọi hành trình
Đèn chiếu sáng LED T-shape phía trước
Thiết kế đèn pha mới dạng chữ “T” nằm ngang đầy ấn tượng & hiện đại. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng
Cụm đèn hậu LED T-shape đồng bộ
Diện mạo đồng nhất với cụm đèn trước đặc trưng
Ốp viền thân xe
Ốp cản sau
SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Khoang lái được cải tiến về thiết kế và trang bị với vật liệu da 2 tông màu cao cấp.
HÀNG GHẾ DA CAO CẤP KẾT HỢP 2 TÔNG MÀU SANG TRỌNG
Ghế da với vật liệu cao cấp phối màu đen – đỏ rượu vang thời thượng, tạo không gian đẳng cấp.
VÔ LĂNG 3 CHẤU THIẾT KẾ MỚI
Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da sang trọng, tích hợp nhiều phím đa chức năng
ĐỒNG HỒ KỸ THUẬT SỐ 8-INCH
Hiển thị sắc nét , dễ dàng quan sát thông tin xe
VẬN HÀNH ÊM ÁI
Vững vàng tay lái, êm ái vượt trội với hệ thống treo được nâng cấp toàn diện và linh hoạt chinh phục mọi địa hình với khoảng sáng gầm lớn nhất phân khúc.
Hệ thống treo nâng cấp
Việc tăng kích thước phuộc, van phuộc và hệ thống lò xo giúp tối ưu khả năng điều khiển của xe.
Khoảng sáng gầm 225mm
Khả năng lội nước lên tới 400mm, chinh phục mọi địa hình.
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.
AN TOÀN THIẾT THỰC
Hệ thống tính năng an toàn thiết thực, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trên mọi hành trình
6 TÚI KHÍ
An toàn cho cả gia đình trên mọi hành trình
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (Active Yaw Control)
Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe RISE chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)
Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Khung RISE thép siêu cường
Khung xe toàn cầu của Mitsubishi được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực, đảm bảo sự an toàn của cả gia đình xuyên suốt hành trình
| KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
| Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
| Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.510 mm |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m |
| Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
| Số chỗ ngồi | 7 |
| ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | |
| Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
| Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm |
| Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 45L |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,30 / 9,09 / 6,25 L/100Km |
| TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |
| Hộp số | Số tự động 4 cấp |
| Truyền động | Cầu trước |
| Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện |
| Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
| Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
| Phanh trước | Đĩa |
| Phanh sau | Tang trống |
| NGOẠI THẤT | |
| Ốp cản trước/sau thiết kế mới | Có |
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Thấu kính, Dạng T-Shape |
| Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có |
| Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
| Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
| Đèn sương mù phía trước LED | Có |
| Cụm đèn LED phía sau | Có |
| Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có |
| Kính chiếu hậu | Cùng màu thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
| Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
| Lưới tản nhiệt | Sơn đen SUV |
| Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Có |
| Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ |
| Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | Có |
| Gạt nước kính sau | Có |
| Sưởi kính sau | Có |
| Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có |
| Ăng-ten vây cá | Có |
| Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | 17-inch, 2 tông màu |
| NỘI THẤT | |
| Vô lăng và cần số bọc da | Có |
| Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có |
| Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
| Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có |
| Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
| Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
| Màu nội thất | Đen & Xanh |
| Chất liệu ghế | Da giảm hấp thụ nhiệt |
| Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng |
| Bệ tì tay dành cho người lái | Có |
| Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
| Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | Đồng hồ kỹ thuật số 8-inch |
| Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng |
| Bệ tì tay dành cho người lái | Có |
| Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
| Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | Đồng hồ kỹ thuật số 10-inch |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
| Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 10-inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
| Số lượng loa | 6 |
| Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
| Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có |
| Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có |
| Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có, tích hợp USB Type-C |
| AN TOÀN | |
| Cảnh báo thắt dây an toàn | Hàng ghế trước |
| Túi khí an toàn | 6 túi khí |
| Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước |
| Camera lùi | Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL) | Có |
| Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
| Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có |
| Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có |
| Khoá cửa từ xa | Có |
| Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
| Chức năng chống trộm | Có |
BÁO GIÁ NHANH
